Thực đơn
Cephalopholis Lưu ýMột số phân tích phát sinh chủng loài phân tử gần đây đã thách thức vị trí của cá mú miệng đỏ (Aethaloperca rogaa) trong chi Aethaloperca, trong một nghiên cứu dựa theo 5 gen khác biệt cho rằng loài này nằm trong chi Cephalopholis, có mối quan hệ họ hàng gần nhất với C. cruentata và C. argus, vì thế đề xuất rằng loài này nên được gộp vào chi Cephalopholis với danh pháp tương ứng là Cephalopholis rogaa.[10]
Thực đơn
Cephalopholis Lưu ýLiên quan
Cephalosporin Cephalopholis igarashiensis Cephalonia Cephalopholis leopardus Cephalopholis sexmaculata Cephalopholis fulva Cephalopholis Cephalopholis hemistiktos Cephalopholis taeniops Cephalopholis microprionTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cephalopholis http://animaldiversity.ummz.umich.edu/site/account... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwta... http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... http://researcharchive.calacademy.org/research/ich... http://researcharchive.calacademy.org/research/ich... //doi.org/10.1371%2Fjournal.pone.0098198 //dx.doi.org/10.15625%2F0866-7160%2Fv37n1.5841 http://www.fishbase.org/NomenClature/ScientificNam... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=122...